Từ điển Thiều Chửu
儌 - kiêu
① Kiêu hãnh 儌倖 cầu may, dòm nom ngấp nghé cái không chắc được, thường dùng như chữ kiêu 徼.

Từ điển Trần Văn Chánh
儌 - kiêu
Như 徼 (bộ 彳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
儌 - kiêu
Kiêu hãnh: 儌倖May mắn mà được, không phải nhờ tài năng.